Thép pomina có mấy loại? Bảng báo giá và cách nhận biết sản phẩm chính hãng
Với công suất 1,5 triệu tấn phôi và 1,1 triệu tấn thép mỗi năm. Công ty thép Pomina là một trong những nhà máy sản xuất thép dẫn đầu thị phần thép xây dựng hiện nay. Dù phải cạnh tranh với nhiều ông đầu ngành thép khác như: Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam. Nhưng thép Pomina vẫn lọt top công ty thép được nhiều khách hàng ưu chuộng và tin dùng nhất Việt Nam.
Vậy thép Pomina gồm những loại nào? Đặc điểm và báo giá cho từng sản phẩm ra sao? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây. Đồng thời, bỏ túi ngay bí kíp nhận biết thép pomina chính hãng, chất lượng
Thép Pomina là gì?
Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép lớn hàng đầu hiện nay. Được rất nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn sử dụng. Sản phẩm thép của Pomia được sản xuất hoàn toàn với công nghệ tiên tiến, hiện đại. Đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế toàn cầu
1/ Cty thép pomina
Công ty cổ phần thép Pomina được thành lập từ năm 1999. Có tiền thân là nhà máu thép Pomina 1 do công ty TNHH thép Việt đầu tư xây dựng. Với một chuỗi gồm 3 nhà máy được đặt tại Vũng Tàu và Bình Dương.
Công ty thép Pomina hiện nay có công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép và 1,5 triệu tấn phôi. Chính vì vậy mà Pomina là đang một trong những nhà máy sản xuất thép lớn nhất Việt Nam hiện nay.
Với mục tiêu mang lại những sản phẩm là “cốt lõi sự sống”. Pomina là nhà sản xuất tiên phong trong việc đầu tư dây truyền, công nghệ hiện đại nhất Việt Nam. Nhà máy thép đầu tiên trong cả nước áp dụng hệ thống nạp liệu liên tục ngang thân lò Consteel. Một hệ thống sản xuất thân thiện với môi trường. Pomina là nhà máy đầu tiên tại phía Nam đạt chứng nhận bảo vệ môi trường ISO 14001:2008 tại thời điểm đó.
Với chiến lược cạnh tranh dựa trên nền tảng chất lượng công nghệ. Pomina tự hào mang lại những sản phẩm chất lượng ổn định, an toàn bền vững.
Mang lại giá trị tăng cho xã hội. Pomina không ngừng phấn đấu để giữ vững niềm tin của khách hàng trong nhiều năm qua. Với Chất lượng sản phẩm cao, ổn định và giá cả cạnh tranh phù hợp với túi tiền của mọi nhu cầu của khách hàng.
2/ Thép pomina của nước nào
Là tiền thân của công ty thép Việt. Nên có thể nói thép Pomina chính là thương hiệu có nguồn gốc tại Việt Nam. Sản phẩm được trải qua quy trình tôi luyện tiêu chuẩn nhằm đmả bảo cho khách hàng những sản phẩm chất lượng. Đây đang là thương hiệu thép Việt rất được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng.
Hiện nay, sản phẩm thép của pomina đã vươn ra thị trường quốc tế. Và dần khẳng định được vị thế cũng như chất lượng trong lòng người tiêu dùng. Đây cũng là động lực lớn để sản phẩm ngày càng được hoàn thiện và có cơ hội vươn xa hơn. Đồng thời tiếp cận với thị trường khó tính hiện nay
Đặc biệt, vì là sản phẩm của Việt Nam nên giá thành sản phẩm khá cạnh tranh so với một số dòng thép khác
3/ Thép pomina có tốt không? Đánh giá chất lượng sản phẩm
Không phải ngẫu nhiên mà sản phẩm thép của pomina lại được ưa chuộng và tin dùng trên toàn bộ thị trường trong nước. Đồng thời, thép pomina còn có cơ hội được xuất khẩu tới các thị trường nước ngoài.
Mà với hệ thống đầu tư lớn về kinh tế, chi phí. Đặc biệt là hệ thống sản xuất ngày càng được cải tiến, hiện đại. Thép pomina đã nhanh chóng có mặt trên hầu khắp toàn quốc, góp phần xây dựng lên không ít các công trình lớn nhỏ.
a/ Ưu điểm của thép mang thương hiệu Pomina
Và để được ưu chuộng đến nhưu vậy. Công ty và nhà sản xuất của Pomina đã luôn nỗ lực, phấn đấu để đem đến cho khách hàng những sản phẩm vô cùng chất lượng:
+ Tất cả sản phẩm thép xây dựng Pomina đều được sản xuất từ nguồn nguyên vật liệu đạt chất lượng cao.
+ Thép Pomina chắc chắn, dẻo bền.
+ Có khả năng chống chịu trước môi trường khắc nghiệt bên ngoài, không bị gỉ sét.
+ Có nhiều chủng loại thép đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong cuộc sống.
+ Hệ thống sản xuất thép hiện đại, đồng nhất và khép kín: quy trình sản xuất tiên tiến của Nhật Bản. Giúp nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng cao năng suất làm việc.
+ Hệ thống phân phối rộng khắp cả 3 miền đất nước.
+ Giá cả phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
+ Thân thiện với môi trường, tiết kiệm điện.
b/ Chứng nhận đánh giá chất lượng thép pomina
Pomina tự hào là nhà máy thép được người tiêu dùng bình chọn “Hàng Việt Nam chất lượng cao các năm 2017, 2018”. Giải thưởng chất lượng quốc gia 2011. Nhận chứng chỉ ISO 9001: 2000, ISO 14001: 2004. Và nhiều giải thưởng danh giá khác của các bộ Công Thương, Tài chính, Ủy ban Quốc gia… và nhiều ban ngành khác.
Các chứng nhận về Thép mà Pomina đạt được là:
+ Chứng nhận chất lượng thép Pomina
+ Chứng nhận xuất xưởng sắt thép Pomina
+ Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy thép Pomina
Thép Pomina có mấy loại?
Là một thương hiệu thép lớn hàng đầu trên thị trường thtép xây dựng hiện nay. Sản phẩm thép của Pomina đã và đang phủ sóng toàn quốc với nhiều mẫu mã và sản phẩm khác nhua. Vậy thép pomina có mấy loại? Chất lượng, đặc điểm của từng loại ra sao? Và sau đây là top 3 loại thép chính, được sử dụng phổ biến của Pomina
1/ Thép hình Pomina
Thép hình Pomina là một trong những loại thép chính được công ty thép Pomina sản xuất. Với ưu điểm chắc chắn, bền đạt tiêu chuẩn TCVN 1651-1: 2008.
Các sản phẩm thép hình của Pomina: Thép hình H, thép hình I, thép U, C, V, Z… Với đa dạng về kích thước, chủng loại khác nhau. Sản phẩm luôn được khách hàng tin dùng, cho nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ. Đặc biệt là các công trình xây dựng nhà, các công trình cầu đường, cầu cảng,…
Toàn bộ thép hình của Pomina đều được sản xuất với hệ thống dây chuyền công nghệ hoàn toàn mới. Nên có khả năng đảm bảo về độ bền cứng và chịu lực hiệu quả cho các công trình xây dựng. Chính vì vậy mà thép hình Pomina có chất lượng ngang hàng và không kém cạnh gì so với các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen.
2/ Thép vằn pomina
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân. Là một trong số ba sản phẩm chính của công ty TNHH TM thép Pomina. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Đạt tiêu chuẩn quốc tế như tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM), Việt Nam (ASM) về giới hạn chảy, giới hạn đứt, độ dãn dài, khả năng uốn…
Trên mỗi sản phẩm đều sẽ có những đường gân vằn nhô lên. Và khoảng cách giữa hai vằn trên thanh thep khoảng 1m. Chiều dài của mỗi thanh thép là 11,7m hoặc sẽ được cắt dài ngắn tùy theo yêu cầu của mỗi khách hàng.
Ngoài ra, sản phẩm thép vằn pomina còn được sản xuất với nhiều quy cách và kích khác nhau. Đảm đầy đủ về đặc lý cơ tính tiêu chuẩn của sản phẩm. Do đó, bạn có thể lựa chọn loại kích thước thép vằn pomina sao cho phù hợp nhất với nhu cầu, mục đích sử dụng của mình
Thép vằn Pomina được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao trong nhiều năm liền. Và đạt chứng nhận chất lượng ISO – 9001.
3/ Thép cuộn pomina
Thép cuộn Pomina gồm các đường kính phi 6, 7, 8, 9, 10, 11,… Các sản phẩm thép cuộn Pomina đều đạt tiêu chuẩn TCVN 1651-1: 2008
Sản phẩm được cuộn thành vòng và điền đầy đủ thông tin vè các thông số nhà sản xuất. Trên mỗi thanh thép được in logo quả táo và chữ nổi “POMINA” trên bề mặt. Khoảng cách giữa chữ nổi “POMINA” là 0,5 m.
Với các tiêu chuẩn về chất lượng và giá thành phân phối hợp lý. Sản phẩm thép cuộn Pomina được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình nhà ở, khu chung cư. Là sản phẩm được ưu tiên lựa chọn của các đơn vị thi công các công trình lớn như đập thủy điện, tòa tháp nhà cao tầng…
Nhờ vào đặc tính tiêu chuẩn quốc tế, nên thép cuộn của pomina có độ bền dẻo tuyệt đối. Đáp ứng được tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đặc biệt, với chất lượng hoàn toàn đảm bảo nhưng giá của thép cuộn pomina lại không hề cao. Phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân hiện nay
Quy cách sản phẩm sắt thép của pomina
Sản phẩm thép Pomina nói riêng và thép xây dựng nói chung đều được bó theo barem quy định chung của ngành thép. Lý do là để đảm bảo thuận tiện cho quá trình vận chuyển, quá trình bốc xếp. Đồng thời còn giúp ích rất nhiều trong khâu bàn giao, nghiệm thu sản phẩm trong mua bán thương mại.
1/ 1 bó thép pomina bao nhiêu cây
Tùy vào từng loại thép có đường kính khác nhau thì quy cách bó thép Pomina cũng khác nhau.
Ví dụ như thép Pomina có đường kính D12 là 200 cây mỗi bó và theo đó, đường kính cây thép càng lớn thì số lượng cây trong một bó càng giảm để thuận lợi cho việc di chuyển.
Đối với loại thép cuộn này có dạng dây, cuộn tròn, nó có bề mặt nhẵn bóng, sở hữu đường kính phổ biến là D6, D8, D10. Đối với thép cuộn Pomina được bó theo Barem của nhà máy sản xuất đề ra. Với quy cách: Ø6, Ø8, Ø10 và mác thép: CB240T
Còn thép vằn pomina thông thường có đường kính từ D10 D40 mm ở dạng cây và có chiều dài 11.7m/cây. Và thép vằn Pomina xuất xưởng ở dạng bó và khối lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó
+ Quy cách : từ D10 – D43 (mm)
+ Chiều dài : từ 6 đến 18m
2/ Barem thép pomina
Tùy vào kích thước và quy cách khác nhau mà thép pomina cũng sẽ có trọng lượng riêng khác nhau. Phù hợp với từng đặc tính và ứng dụng cho từng loại. Và sau đây sẽ là bảng barem quy cách bó thép pomina tiêu chuẩn nhất hiện nay
Đường kính danh nghĩa | Chiều dài 1 cây
(m/cây) |
Khối lượng 1 m
(Kg/m) |
Khối lượng 1 cây
(Kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
10 mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 230 | 2,165 |
12 mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 200 | 2,701 |
14 mm | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 140 | 2,689 |
16 mm | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 120 | 2,772 |
18 mm | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 100 | 2,691 |
20 mm | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 80 | 2,745 |
22 mm | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 60 | 2,649 |
25 mm | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 50 | 2,702 |
28 mm | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 40 | 2,718 |
32 mm | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 30 | 2,657 |
Cách nhận biết thép pomina chính hãng
Chính vì đây là một thương hiệu thép đang gây được tiếng vang lớn trong ngành xây dựng hiện nay. Thép Pomina lại ngày càng được nhiều khách hàng ưu chuộng, tin dùng. Thì đây lại là cơ hội cho những kẻ chuộc lợi cá nhân. Bằng cách cung cấp các sản phẩm hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng nhưng lại giả mạo thương hiệu của pomina
Điều này đã khiến người tiêu dùng hoang mang và khó có thể phân biệt thật – giả lẫn lộn. Chính vì vậy, một số dấu hiệu nhận biết sau đây sẽ giúp bạn đẽ dàng tẩy chay được các sản phẩm hàng giả. Và nhận về cho mình thép pomina chính hãng và chất lượng nhất
1/ Logo thép pomina
Chỉ cần để ý một chút là bạn đã có thể dễ dàng nhận ra rằng dù là thép gân hay thanh trơn thì trên mỗi thanh thép của Pomina đều có in hình ảnh quả táo. Bởi quả táo chính là logo của công ty thép Pomina.
Đây được coi là nét đặc trưng nhất giúp chúng ta phân biệt thép Pomina với dòng sản phẩm thép khác. Vì logo của sản phẩm pomina được khắc rất tinh xảo. Giúp bạn có thể dễ dàng nhận biết được
Cụ thể hơn là logo quả táo sẽ nằm trọn trọng một khắc của thanh thép. Và sau đó là chỉ số về kích thước. Giúp người dùng phân biệt và lựa chọn được kích thước thực sự phù hợp cho công trình của mình
Nếu người tinh ý sẽ dễ dàng phân biệt được sản phẩm thật gia qua đặc điểm này. Chúng ta cần phải xét thật kỹ về đặc điểm này. Vì nhiều hãng có ý định làm nhái. Nhưng với nhữg sản phẩm thật thì logo được in rất rõ ràng và tinh xảo hơn nhiều. Bạn có thể để ý vào phần logo của sản phẩm để có thể nhận biết thép pomina chính hãng
2/ Mác thép pomina
Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành thể hiện cường độ chịu lực của thép hay nói cách khác mác thép là khả năng chịu lực của thép. Nó phản ánh khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép đó.
Thép pomina chính hãng gồm nhiều mác cường độ khác nhau như: thép cuộn là CT3-240, thép cây gồm SD295, CB300V, CB400V, SD390,… Đây đều là thép pomina chính hãng và chỉ khác nhau ở mác thép tức là cường độ chịu lực
Bảng giá thép pomina hôm nay
Như chúng ta đã nói thép giá thép pomina tương đối cạnh tranh với các sản phẩm thép khác. Bới giá thành của thương hiệu này khác thấp và được đánh giá là phù hợp với đa số kinh tế của người dân hiện nay.
Và sau đây là bảng báo giá thép pomina mới nhất được cập nhật trực tiếp từ nhà sản xuất chính hãng của pomina.
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng
(Kg/cây) |
Đơn giá | |
Thép pomia CB300 | Thép pomina CB400 | ||||
1 | D6 (cuộn) | 1 kg | 11.800 | 11.800 | |
2 | D8 (cuộn) | 1 kg | 11.800 | 11.800 | |
3 | D10 (cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 74.200 | 82.500 |
4 | D12 (cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 117.500 | 122.500 |
5 | D14 (cây) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 162.300 | 171.300 |
6 | D16 (cây) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 221.400 | 228.200 |
7 | D18 (cây) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 277.600 | 285.500 |
8 | D20 (cây) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 335.400 | 346.600 |
9 | D22 (cây) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 439.200 | 452.000 |
10 | D25 (cây) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 614.000 | 654.200 |
11 | D28 (cây) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | Liên hệ: 0944.939.990 | 823.500 |
12 | D32 (cây) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | Liên hệ: 0944.939.990 | 1.080.400 |
Lưu ý, giá trên đây chứ chưa bao gồm phí VAT. Ngoài ra, giá này có thể sẽ thay đổi theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng. Do đó, để nhận được báo giá chi tiết mới nhất 24h hàng ngày.