Cừ larsen (cọc ván thép) là sản phẩm ứng dụng cao trong xử lý nền móng. Cọc ván thép và hệ chống văng giúp đảm bảo chống sụt lún trong thi công cho công trình đang thi công và các công trình lân cận
Cừ Larsen IV là loại cừ larsen được sử dụng phổ biến nhất trong xử lý nền móng hiện nay.
TÁC DỤNG CỦA CỪ LARSEN IV
Giống như tất cả các loại khác, cừ larsen IV được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như cao ốc, cầu đường, bến tàu, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất… Cừ laren có tác dụng rất lớn trong việc chóng sụt lún cho các công trình. Loại cừ larsen IV với chiều rộng, chiều cao và độ dầy trung bình được ứng dụng nhiều trong các hạng mục xử lý nền móng cá biệt đòi hỏi tính chống sụt lún cao và sâu trong lòng đất.
CÁCH NHẬN BIẾT CỪ LARSEN IV
Không chỉ đối với cừ larsen IV mà tất cả các loai cọc cừ larsen đều được nhận biết qua các thông số về kích thước như chiều cao, độ rộng, độ dày và trọng lượng quy chuẩn. Những thông số này không chỉ giúp bạn phân biệt được các loại cọc cừ larsen mà còn giúp bạn tính toán được loại nào sẽ phù hợp với hạng mục công trình và xử lý các loại nền móng công trình.
Cừ Larsen với nhiều tên gọi: cọc ván thép, cừ thép, cọc bản, thép cừ đã không còn xa lạ trong lĩnh vực xây dựng và được sản xuất thành nhiều hình dạng, kích thước khác nhau.
- Đặc điểm: Tiện dụng, tiết kiệm kinh tế, thi công nhanh, khả năng chịu lực lớn, trọng lượng bé và khả năng chịu ứng suât cao
- Công dụng chính: chắn đất và chắn nước.
- Ứng dụng: Phù hợp và được sử dụng trong các công trình dân dụng ( thi công tầng hầm, bãi đậu xe ngầm…) công trình thủy công( cầu, cảng, đê đập, bờ kè, công trình cải tạo dòng chảy và các công trình xây dựng khác.
– Tiêu chuẩn: JIS, KS, Q.
– Kích thước thông dụng: thép cừ loại III và loại IV là thông dụng nhất.
+ Loại 3: 400 x 125 x 13 ( tỷ trọng: 60kg/m)
+ Loại 4: 400 x 170 x 15.5 ( Tỷ trọng: 76.1 kg/m)
– Chiều dài phổ biến: 6000 – 18000mm
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP CỪ LARSEN
CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC | MỘT CỌC | MỘT M NGANG CỌC VÂY | ||||||||
CHIỀU RỘNG | CHIỀU CAO | ĐỘ DÀY | DIỆN TÍCH MẶT CẮT | MOMEN QUÁN TÍNH | MOMEN KHÁNG UỐN MẶT CẮT | KHỐI LƯỢNG (KG/M) | DIỆN TÍCH MẶT CẮT | MOMEN QUÁN TÍNH | MOMEN KHÁNG UỐN MẶT CẮT | KHỐI LƯỢNG (KG/M) | |
FSP-IA | 400 | 85 | 8 | 45.21 | 598 | 88 | 35.5 | 113 | 4500 | 529 | 88.8 |
FSP-II | 400 | 100 | 10.5 | 61.18 | 1240 | 152 | 48 | 153 | 8740 | 874 | 120 |
FSP-III | 400 | 125 | 13 | 76.42 | 2220 | 223 | 60 | 191.5 | 16800 | 1340 | 150 |
FSP-IV | 400 | 170 | 15.5 | 96.99 | 4670 | 362 | 76.1 | 242.5 | 38600 | 2270 | 190 |
FSP-VL | 500 | 200 | 24.3 | 133.8 | 7960 | 520 | 105 | 267.6 | 63000 | 3150 | 210 |
FSP-VIL | 500 | 225 | 27.6 | 153 | 11400 | 680 | 120 | 306 | 86000 | 3820 | 240 |
NSP-IIW | 600 | 130 | 10.3 | 787 | 2110 | 203 | 61.8 | 131.2 | 13000 | 1000 | 103 |
NSP-IIIW | 600 | 180 | 13.4 | 103.9 | 5220 | 376 | 81.6 | 173.2 | 32400 | 1800 | 136 |
NSP-IVW | 600 | 210 | 18 | 135.3 | 8630 | 539 | 106 | 225.5 | 56700 | 2700 | 177 |
(Cừ larsen loại IVhiện đang được sử dụng rộng rãi nhất trong xử lý nền móng.)
Tiêu chuẩn cừ larsen IV: Chiều rộng 400 x chiều cao 170 x độ dày 15.5, trọng lượng 76.1.
Mọi thông tin sản phẩm Thép cọc cừ Larsen xin quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi:
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH TM DV THÉP THÀNH HƯNG
Địa chỉ: 151/2 Gò Xoài, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3620 6916 – 0976 918 938
Email: satthepthanhhung@gmail.com