Báo giá thép tấm hôm nay

BẢNG GIÁ THÉP TẤM

Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : thép tấm SS400, thép tấm CT3, thép tấm cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…

Dưới đây là báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắp thép xây dựng hàng đầu tại Giá sắt thép 24h với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.

CẬP NHẬT TÌNH HÌNH GIÁ THÉP TẤM THẾ GIỚI HÔM NAY

Trong bối cảnh các hoạt động thu mua chậm lại, việc lượng hàng nhập khẩu tại các cảng châu Âu ngày càng gia tăng khiến các nhà máy thép trở nên bất an. Tình trạng nhập khẩu giá rẻ và thiếu hụt chất bán dẫn là hai yếu tố cản trở nhu cầu tiêu thụ thép trong ngành công nghiệp ô tô, dẫn đến lượng thép sẵn có trên thị trường hiện ở mức cao hơn.

Cập nhật tình hình giá thép tấm mới nhất hiện nay

Cập nhật tình hình giá thép tấm mới nhất hiện nay

Trước đó, vào tháng 9/2021, thị trường châu Âu đã không chắc chắn về giá cả và lượng hàng tồn kho dẫn đến tình trạng thiếu hụt chất bán dẫn, các nhà sản xuất ô tô đã phải sản xuất gián đoạn.Kể từ đó, nhiều người chọn cách giữ lại các hợp đồng giao ngay vì sợ giá sẽ giảm khi lượng hàng nhập khẩu đến các cảng châu Âu tăng.

BẢNG GIÁ THÉP TẤM HÔM NAY MỚI NHẤT NGÀY 14/10/2022

Báo giá thép tấm mới nhất 2022
Quy Cách Thép Tấm (mm)Đơn trọng (kg/tấm)Giá (VNĐ)
Thép tấm (SS400/Q345)3.0 x 1500 x 6000211,954.450.950
Thép tấm (SS400/Q345)4.0 x 1500 x 6000282,65.934.600
Thép tấm (SS400/Q345)5.0 x 1500 x 6000353,257.418.250
Thép tấm (SS400/Q345)6.0 x 1500 x 6000423,98.901.900
Thép tấm (SS400/Q345)8.0 x 1500 x 6000565,211.869.200
Thép tấm (SS400/Q345)10 x 1500 x 6000706,514.836.500
Thép tấm (SS400/Q345)12 x 1500 x 6000847,817.803.800
Thép tấm (SS400/Q345)14 x 1500 x 6000989,120.771.100
Thép tấm (SS400/Q345)16 x 1500 x 60001130,423.738.400
Thép tấm (SS400/Q345)18 x 1500 x 6000127226.712.000
Thép tấm (Q345/SS400)20 x 2000 x 6000188439.564.000
Thép tấm (Q345/SS400)25 x 2000 x 6000235549.455.000
Thép tấm (Q345/SS400)30 x 2000 x 6000282659.346.000
Thép tấm (Q345/SS400)35 x 2000 x 6000327968.859.000
Thép tấm (Q345/SS400)40 x 2000 x 6000376879.128.000
Thép tấm (Q345/SS400)50 x 2000 x 6000471098.910.000
  • Giá thép tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
  • Thép tấm tại Giá sắt thép 24h cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
  • Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
  • Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.

Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay

Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay

Trên đây là bảng báo giá thép tấm mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi liên tục tùy từng thời điểm. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.

GIÁ THÉP TẤM HÒA PHÁT MỚI NHẤT

GIÁ THÉP TẤM HÒA PHÁT MỚI NHẤT 2022
Mác thépĐVTGiá trước thuế (VNĐ)Giá sau thuế (VNĐ)
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.78018.458
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.35015.785
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 )Kg15.80017.380
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.03017.633
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg15.95017.545
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.03017.633
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 )Kg15.95017.545
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100
Đinh 5 phânKg22.00024.200

GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 MỚI NHẤT

Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.

GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 MỚI NHẤT
STTQuy cách (mm)Xuất xứBaremĐơn giá (VNĐ)
Kg/tấmKgTấm
13 ly (1500 × 6000)NK211.9519.1004.048.245
24 ly (1500 × 6000)NK282.6019.1005.397.660
35 ly (1500 × 6000)NK353.2519.1006.747.075
46 ly (1500 × 6000)NK423.9019.1008.096.490
58 ly (1500 × 6000)NK565.2019.10010.795.320
610 ly (1500 × 6000)NK706.5019.10013.494.150
712 ly (1500 × 6000)NK847.8019.10016.192.980
814 ly (1500 × 6000)NK989.1019.10018,891,810
916 ly (1500 × 6000)NK1130.4019.10021.590.640
1018 ly (1500 × 6000)NK1271.7019.10024.289.470
1120 ly (1500 × 6000)NK1413.0019.10026.988.300
126 ly (2000 × 6000)NK565.2019.10010.795.320
138 ly (2000 × 6000)NK753.6019.10014.393.760
1410 ly (2000 × 6000)NK942.0019.10017.992.200
1512 ly (2000 × 6000)NK1130.4019.10021.590.640
1614 ly (2000 × 6000)NK1318.8019.10025.189.080
1716 ly (2000 × 6000)NK1507.2019.10028.787.520
1818 ly (2000 × 6000)NK1695.6019.10032.385.960
1920 ly (2000 × 6000)NK1884.0019.10035.984.400
2022 ly (2000 × 6000)NK2072.4019.10039.582.840
2125 ly (2000 × 6000)NK2355.0019.10044.980.500
2230 ly (2000 × 6000)NK2826.0019.10053.976.600
2335 ly (2000 × 6000)NK3297.0019.10062.972.700
2440 ly (2000 × 6000)NK3768.0019.10071.968.800
2545 ly (2000 × 6000)NK4239.0019.10080.964.900
2650 ly – 100 ly (2000×6000)NKLiên hệLiên hệLiên hệ

GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400/Q235 (THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT)

GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400/Q235 MỚI NHẤT 
STTQuy cách (mm)Xuất xứBaremGiá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ)
Kg/tấmKgTấm
13 ly (1500 × 6000)NK239.0020.1004.803.900
24 ly (1500 × 6000)NK309.6020.1006.222.960
35 ly (1500 × 6000)NK380.2520.1007.643.025
46 ly (1500 × 6000)NK450.9020.1009.063.090
58 ly (1500 × 6000)NK592.2020.10011.903.220
610 ly (1500 × 6000)NK733.5020.10014.743.350
712 ly (1500 × 6000)NK874.8020.10017.583.480

GIÁ THÉP TẤM ĐÚC Q345B/A572 (THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO)

GIÁ THÉP TẤM ĐÚC Q345/A572 MỚI NHẤT 
STTQuy cách (mm)Xuất xứBaremGiá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ)
Kg/tấmKg
14 ly – 12 ly (1500×6000)NK19.300
210 – 60 ly (2000×6000)NK19.300

GIÁ THÉP TẤM ĐEN SS400 MỚI NHẤT

GIÁ THÉP TẤM ĐEN MỚI NHẤT 
STTQuy cáchXuất xứĐơn giáGiá thép tấm đen SS400 (VNĐ)
VNĐ/KgNhỏ (1m*2m)Lớn (1m25*2m5)
15 demNK24.000188.400294.376
26 demNK23.800224.196350.306
37 demNK23.600259.364405.256
48 demNK23.600296.416463.150
59 demNK23.600333.468521.044
61 lyNK23.600370.520578.938
71.1 lyNK23.600407.572636.831
81.2 lyNK23.600444.624694.725
91.4 lyNK23.200509.936796.775
101.5 lyNK23.000541.650846.328
111.8 lyNK22.800644.3281.006.763
122 lyNK22.600709.6401.108.813
132.5 lyNK22.200871.3501.361.484

GIÁ THÉP TẤM KẼM Z275 – Z8

GIÁ THÉP TẤM KẼM MỚI NHẤT 
STTQuy cáchXuất xứĐơn giáGiá thép tấm kẽm Z275 – Z8 (VNĐ)
VNĐ/KgNhỏ (1m * 2m)Lớn (1m22 * 2m5)
15 demNK23.500184.475288.242
26 demNK23.500221.370345.891
37 demNK23.500258.265403.539
48 demNK23.500295.160461.188
59 demNK23.500332.055518.836
61 lyNK23.500368.950576.484
71.1 lyNK23.500405.845634.133
81.2 lyNK23.500442.740691.781
91.4 lyNK23.500516.530807.078
101.5 lyNK23.500553.425864.727
111.8 lyNK23.500664.1101.037.672
122 lyNK23.500722.2001.128.438
132.5 lyNK23.500902.7501.410.547

GIÁ THÉP TẤM SPHC /SPCC

GIÁ THÉP TẤM SPHC/SPCC MỚI NHẤT 
Sản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá
Thép tấm SPCC1.0 x 1000/120022.600
Thép tấm SPHC1.2 x 1000/125022.600
Thép tấm SPHC1.4 x 1000/125022.600
Thép tấm SPHC1.5 x 1000/125022.600
Thép tấm SPHC1.8 x 1000/125021.800
Thép tấm SPHC2.0 x 1000/125021.800
Thép tấm SPHC2.5 x 1000/125021.200
Thép tấm SPHC3.0 x 1000/125021.000

Thép tấm hiện nay được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Mỹ, Nga, Trung Quốc,… và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành xây dựng, giao thông, cơ khi, đóng tàu, sản xuất chế tạo,… Vậy thép tấm là gì? Có bao nhiêu loại thép tấm? Ưu nhược điểm của chúng ra sao? Tất cả sẽ được đề cập trong bài viết dưới đây.

THÉP TẤM LÀ GÌ?

Thép tấm là loại thép dạng tấm và mang những đặc tính của một loại kim loại mạnh là thép. Đây là một trong những vật liệu quan trọnng không thể thiếu trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu,…

Thép tấm là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay

Thép tấm là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay

Để tạo ra các tấm thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện vô cùng phức tạp, đòi hỏi sử dụng các kỹ thuật công nghệ cao, hiện đại. Từ các nguyên liệu bạn đầu là cacbon và sắt được tạo thành phôi phiến sau đó sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng công nghệ cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình thép. Các nguyên liệu phôi được đưa qua các con lăn và cán thành thép tấm.

CÁC LOẠI THÉP TẤM PHỔ BIẾN HIỆN NAY

Hiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành hai loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội do quy trình sản xuất của hai loại này có sự khác biệt nhất định và có đặc tính, ứng dụng khác nhau.

Phân loại theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng:

  • Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng 
  • Thép tấm chống trượt
  • Thép tấm cường độ cao
  • Thép tấm chịu mài mòn
  • Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao

THÉP TẤM CÁN NGUỘI

Thép tấm cán nguội là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán sẽ xấp xỉ nhiệt độ phòng. Để sản xuất ra loại thép này sử dụng phôi thép được làm nguội sau đó mang đi cán mỏng và cắt thành tấm.

Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao

Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao

Điểm đặc biệt của quá trình này là chỉ làm biến đổi hình dạng của thép mà không làm biến đổi cấu tạo vật chất. Do đó giá thành của thép cán nguội hơi cao.

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI

Trên thực tế thép tấm cán nguội có độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng được đánh giá cao với bề mặt láng mịn, bóng đẹp.

Ngoài ra sử dụng thép cán nguội sẽ an toàn hơn do các mép cắt được cắt gọ gàng và mài nhẵn đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.

Tuy nhiên chúng vẫn tồn tại một số nhược điểm như dễ bị oxi hóa và xuống cấp nhanh chóng nếu không được sử dụng và bảo quản đúng cách.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI

Trong xây dựng thép tấm cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn so với thép tấm cán nóng bởi chúng có chất lượng tốt hơn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng. Ngoài ứng dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chúng còn được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ quần áo,…

THÉP TẤM CÁN NÓNG

Ngược lại với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được ra đời thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ thông thường là trên 1000 độ C để sản xuất ra sản phẩm thép cán nóng thành phẩm.

Thép tấm cán nóng được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C có màu xanh đen đặc trưng

Thép tấm cán nóng được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C có màu xanh đen đặc trưng

Thép tấm cán nóng thông thường sẽ có màu xanh đen hoặc màu tối và các viền cạnh của chúng không được mài mịn nên thường bị xù xì dẫn đến tính thẩm mỹ không tốt lắm.

Để sản xuất thép cán nóng người ta thường sử dụng thép hình H, U, V, I.

Thép tấm cán nóng được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,…

SO SÁNH THÉP TẤM CÁN NÓNG VÀ NGUỘI

Tiêu chíThép tấm cán nóngThép tấm cán nguội
Độ dày0.9mm trở lên0.15mm – 2mm
Bề mặtBóng đẹp, có độ trắng sángMàu xanh đen hoặc tối màu
Mép biênĐược cắt gọn, mài mịnThường bị xù xì
Bảo quảnBảo quản trong nhàBảo quản trong bao bì để tránh bị rỉ sétCó thể để ngoài trờiKhông cần bảo quản trongthời gian dài

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM

Mỗi loại thép tấm sẽ được cắt ghép thành các hình dạng, kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng ngành.

Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau

Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau

+ Trong xây dựng, các tấm thép cỡ lớn sẽ được sử dụng trong kết cấu dầm cầu thông qua sự liên kết giữa các mối hàn hoặc bu lông, đinh tán để tạo nên kết cấu vững chắc.

+ Trong cơ khí chúng được ứng dụng để làm thân kim loại, vỏ hộp giảm tốc,…

+ Với ngành công nghiệp sản xuất ô tô thép tấm là vật liệu không thể thiếu bởi chúng được sử dụng làm khung, gầm ô tô,…

+ Ngoài ra thép tấm còn được ứng dụng trong ngành điện để làm stato trong quạt điện, máy bơm nước,…

Qua đây có thể thấy được thép tấm là loại vật liệu được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ quyết định thép tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ,…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0975200597